Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Cưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phong - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Cưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 18/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Cưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Anh - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thị Cưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Mai, nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam