Nguyên quán Kim Động - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Kim, nguyên quán Kim Động - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 15/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Động - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Kim, nguyên quán Kiên Động - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 15/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Là, nguyên quán Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Báo Đáp - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nông Văn Lai, nguyên quán Báo Đáp - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Lanh, nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Viên - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Lập, nguyên quán Chi Viên - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1940, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Lý Quốc - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Lầu, nguyên quán Lý Quốc - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Lợi, nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1933, hi sinh 08/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Lún, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị