Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đình Thắng, nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Đình Thắng, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 29 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 13 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/05/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Thắng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Thắng, nguyên quán Phường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai