Nguyên quán Đông Phong - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Bá Lưu, nguyên quán Đông Phong - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Bá Nhương, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1938, hi sinh 8/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Bá Thái, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 9/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Nội - Tam Ninh
Liệt sĩ Ngô Bá Thục, nguyên quán Trực Nội - Tam Ninh, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Hồng - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngô Bá Thuỵ, nguyên quán Đức Hồng - Cao Lạng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Bá, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Võ Bắc - Đưc Linh - Thuận Hải
Liệt sĩ Ngô Xuân Bá, nguyên quán Võ Bắc - Đưc Linh - Thuận Hải, sinh 1960, hi sinh 9/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Bá, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Bá Châu, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Bá Diên, nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị