Nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Thị Công, nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô V Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Công, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 02/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Chưu, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Đình Công, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Sỹ Công, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Thị Công, nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Công, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 09/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Công Dân, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Điền, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị