Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Miều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Ngô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 25/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Hầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Kích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 30/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Nhiệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 8/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Hoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Quất lưu - Xã Quất Lưu - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Hoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại tự - Xã Đại Tự - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc