Nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Duy Phương, nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Duy Tại, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Duy Tiến, nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường lâm - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Duy Tiếp, nguyên quán Trường lâm - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hạnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Duy Tung, nguyên quán Hoàng Hạnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Tùng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thành - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Vang, nguyên quán Bình Thành - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Tại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh