Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Kiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Chiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Từ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tấn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 31/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Trí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 20/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Quang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Quang - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh