Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Kiểm, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiểm, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kiểm, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 10/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kiểm, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kiểm, nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Thành - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kiểm, nguyên quán Trực Thành - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 01/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kiểm, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 04/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Kiểm, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Kiểm, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểm, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị