Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 15/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thanh - Yên Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Ninh Thanh - Yên Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 18/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Minh Quân, nguyên quán Nam Hà hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Minh Quế, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Chinh - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Minh Sơn, nguyên quán Trường Chinh - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh