Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Đình Quanh, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Ngọc Quanh, nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Anh Dũng - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Quanh, nguyên quán Anh Dũng - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 13/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Đình Quanh, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Cao Văn Quanh, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Quanh, nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Ngọc Quanh, nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quanh Phọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh