Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Thanh Tài, nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1947, hi sinh 02/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Tài, nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 03/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Tài, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Việt - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tài, nguyên quán Dũng Việt - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 23/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tài, nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1947, hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm nam - Hải đồng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Xuân Tài, nguyên quán Xóm nam - Hải đồng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh