Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hà Xuân Vinh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Vinh, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 8/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Bạc - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán Liên Bạc - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đức - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán An Đức - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum