Nguyên quán Hòa Mỹ - Phụng Hiệp - - Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Hòa Mỹ - Phụng Hiệp - - Hậu Giang, sinh 1941, hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 29/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Dân Kỷ, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lũ - Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Dân Lập, nguyên quán Kim Lũ - Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 14/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dân Tiến, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dân Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh