Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hiệp - Xã Bình Hiệp - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 3/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hạnh, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hạnh, nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Hạnh, nguyên quán Tiên Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hạnh, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông