Nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Kiện, nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Kiện, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 21/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Kiện, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Vinh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Viết Kiện, nguyên quán Nga Vinh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1925, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Kiện, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Kiện, nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Kiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kiện, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Cung Đình Kiện, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thủy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Kiện, nguyên quán Khánh Thủy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 18/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang