Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Gia Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Bảo - Xã Liên Bảo - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Thành Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Uy, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 17/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Uy, nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Uy, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Uy, nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bùi uy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Uy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hoà - Xã Quảng Hòa - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình