Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tân Việt - Xã Tân Việt - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Kết - Xã Đông Kết - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Long - Xã Bạch Long - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Yến - Xã Giao Yến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Tục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Yến - Xã Giao Yến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Thiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Hương - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Nội - Xã Trực Nội - Huyện Trực Ninh - Nam Định