Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Thi, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 11/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đình Thi, nguyên quán Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây Đồ - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đình Thi, nguyên quán Tây Đồ - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Đình Thi, nguyên quán An Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1939, hi sinh 19/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thi, nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Thi, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 13/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lô Đình Thi, nguyên quán Yên Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thi, nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Đình Thi, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 25/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Hương Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 5/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị