Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Giai Trác, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Trác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Anh Trác, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 28/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Trác, nguyên quán Nghĩa Lộ - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN BÁ TRÁC, nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1914, hi sinh 08/04/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Trác, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hà - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Trác, nguyên quán Nghĩa Hà - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Khê - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Triều Văn Trác, nguyên quán Cẩm Khê - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Trì - Văn Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Trác, nguyên quán Văn Trì - Văn Nội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Huy Trác, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị