Nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 18 - 8 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 30/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Xá - Phủ Tiên
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Lê Xá - Phủ Tiên hi sinh 21/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Củ Chi TP HCM
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Củ Chi TP HCM, sinh 1948, hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khởi, nguyên quán Sơn Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khuê, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dền Công - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Kiềm, nguyên quán Dền Công - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh