Nguyên quán Thanh Lảng - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Vĩnh, nguyên quán Thanh Lảng - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vĩnh, nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đạo - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Nghĩa Đạo - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trung Vĩnh, nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng quan - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Vĩnh, nguyên quán Đồng quan - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàng Buồm - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Hàng Buồm - Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An