Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 27/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Xứng, nguyên quán Ninh Hà - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 20/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Xứng, nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 23/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Xứng, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Xứng, nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơ Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Quang Xứng, nguyên quán Sơ Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thắng Lợi - Tứ Xuyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Xứng, nguyên quán Thắng Lợi - Tứ Xuyên - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xứng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Nguyên Xứng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 31/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị