Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoành Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Duyên Thái - Xã Duyên Thái - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 30/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1898, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Trung Nghĩa - Xã Trung Nghĩa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đình Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Vân Du - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Hải Triều - Xã Hải Triều - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Địch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Long Hưng - Xã Long Hưng - Huyện Văn Giang - Hưng Yên