Nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Quang Diệm, nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Diệm, nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 31/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Diệm, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch đình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Diệm, nguyên quán Thạch đình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Huy Diệm, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Diệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Diệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thái Diệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thái Diệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ võ bá diệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại -