Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 29/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngụ Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Đoan Bái - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 17/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đồng Kỳ - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 23/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai