Nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Khiết, nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 28/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Đạt - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Khiết, nguyên quán Đồng Đạt - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa An - TX Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Thanh Khiết, nguyên quán Hòa An - TX Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1921, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Minh Khiết, nguyên quán Trung Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Loa - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Thanh Khiết, nguyên quán Cổ Loa - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 3/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Khiết, nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Chiếm Khiết, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 3/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Khiết, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 18/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Minh Khiết, nguyên quán Trung Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Khiết, nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị