Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Mật, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Mật, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 25/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Mật, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 16/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Mật, nguyên quán Đông Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 15 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Mật, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bình Mật, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Mật, nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 05/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Mật, nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Mật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quang Mật, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 22 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị