Nguyên quán Phan Đình Phùng - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đinh Bình, nguyên quán Phan Đình Phùng - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lão - Thanh Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đinh, nguyên quán Thanh Lão - Thanh Hà - Hà Tĩnh hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán xóm Chợ - Đại Từ - Bắc Thái - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đinh, nguyên quán xóm Chợ - Đại Từ - Bắc Thái - Thái Nguyên, sinh 1935, hi sinh 21/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đinh, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 31/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương hoàng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đinh, nguyên quán Lương hoàng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đinh, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán sơn Lai - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán sơn Lai - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán Xuân Sơn - Đô lương - Nghệ An hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Đinh, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An