Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tú Sơn - Xã Tú Sơn - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Lê Thiện - Xã Lê Thiện - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Kim Bình - Xã Kim Bình - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/6/, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Phúc - Xã Vạn Phúc - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Mỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Cốc - Xã Thượng Cốc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội