Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đào, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đào, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Phong - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đậu, nguyên quán Giao Phong - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Anh Điệp, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 28/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đốc, nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đồng, nguyên quán Đồng Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dũng, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tập Vinh - Vĩnh Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dũng, nguyên quán Tập Vinh - Vĩnh Hòa - Phú Khánh, sinh 1957, hi sinh 11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dũng, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An