Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Thị Hựu, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Hựu, nguyên quán Đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Lĩnh Hựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hựu, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Hựu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 09/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hựu, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Hựu, nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị