Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chính, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chữ, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 23/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chức, nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chung, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chuộng, nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Côn, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1900, hi sinh 8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cung, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Vân - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cường, nguyên quán Thanh Vân - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cường, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Hưng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Da, nguyên quán Diển Hưng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị