Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Tri - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Binh, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Tri - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Binh, nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 17/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Binh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Binh, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Binh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Na Ca - Bình Ca - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kim Văn Binh, nguyên quán Na Ca - Bình Ca - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Khê - Hoàng Hoá - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Xuân Binh, nguyên quán Quang Khê - Hoàng Hoá - Phú Thọ hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân Binh, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Phàn Binh, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Công Binh, nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị