Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Ngãi, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Tống Viết Ngãi, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 31/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Hữu Ngãi, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Ngãi, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên Toàn - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Hồ Anh Ngãi, nguyên quán Diên Toàn - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1965, hi sinh 3/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Ngãi, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 1/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Tắc - Châu Thành - Cần Thơ
Liệt sĩ Trần Văn Ngãi, nguyên quán Cái Tắc - Châu Thành - Cần Thơ hi sinh 24/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Phúc - Nông Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Ngãi, nguyên quán Hà Phúc - Nông Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 17/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Ngãi, nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Ngãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh