Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Duyên Hải - Xã Long Toàn - Huyện Duyên Hải - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Tánh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN TÁNH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Tánh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 21/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần tánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần tánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại -