Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Di Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Di Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 27/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thái - Xã Vĩnh Thái - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đán, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đán, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 02/03/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đán, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị