Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 10/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Đề, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 24261, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Trung - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đề, nguyên quán Kiến Trung - Kim Sơn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán . - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Đề, nguyên quán . - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 6/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - Kiến Trung - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đề, nguyên quán Xóm 2 - Kiến Trung - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 3/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại -