Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN SANG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sang, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sang, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Mao - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sang, nguyên quán Phương Mao - Thanh Thủy - Vĩnh Phú hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Sang, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sang, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 10/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hòa - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Sang, nguyên quán Đông Hòa - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1932, hi sinh 08/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sang, nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 705 Phân Hà - Minh Khai - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sang, nguyên quán Số 705 Phân Hà - Minh Khai - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị