Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1897, hi sinh 2/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thành Xích, nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Đoàn Văn Xích, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 15 - Quang Trung - Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Văn Xích, nguyên quán Số 15 - Quang Trung - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc An - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Hoàng Văn Xích, nguyên quán Lộc An - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phụ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Văn Xích, nguyên quán Thiệu Phụ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Nghĩa - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Xích, nguyên quán Hoài Nghĩa - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Xích, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 23/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Xích, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 23/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thành Xích, nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước