Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thắng, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 19/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thành, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thành, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16.06.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thụ, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 25/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Gia Tỉnh, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Toàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Toản, nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 22/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Gia Tuấn, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Gia Tường, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 16/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị