Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 03/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bính, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 8/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kỳ Minh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Kỳ Minh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Động Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Động Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông trường rạng đông - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Nông trường rạng đông - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 29/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Bằng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị