Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NguyễnVăn Be, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Châu Thành - Xã Hòa Ân - Huyện Cầu Kè - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KSOR Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS Be, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Be, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 29/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Quang Be, nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 22/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Be, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Be, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 12/10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang