Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hạt, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Hạt, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hạt, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1892, hi sinh 20 - 6 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Hạt, nguyên quán Kiên Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 14/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Hạt, nguyên quán Yên Định - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 3/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hạt, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hạt, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 12/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Hạt, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 20/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Hạt, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh