Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Năm, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năm, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năm, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 22/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năm, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năm, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năm, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Năm, nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Năm, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 23/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An