Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Khê, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Tiên - Kim Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Khê, nguyên quán Cẩm Tiên - Kim Châu - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 13/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Khê, nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Hùng Khê, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Khê, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 21/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Chấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Khê, nguyên quán Nam Chấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Phùng Ngọc Khê, nguyên quán Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Khê, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 15 - 11 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Khê, nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Khê, nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị