Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Đáp, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Tuấn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Ngọc Đáp, nguyên quán Trực Tuấn - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đáp, nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ĐôngCường - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Đáp, nguyên quán ĐôngCường - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 24/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Xuân Đáp, nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Văn Đáp, nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Bá Đáp, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Đáp, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Đáp, nguyên quán Hoà Bình - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 29/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương