Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thạch, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 25/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Đình - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thạch, nguyên quán Đại Đình - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành Nam - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thạch, nguyên quán Long Thành Nam - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 13/04/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thạch, nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 25/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Thạch, nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 22/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Sơn - Mỹ Đưc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạch, nguyên quán Bình Sơn - Mỹ Đưc - Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 1/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạch, nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 9/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạch, nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị