Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạch Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Mạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Mạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Mạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Mạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tham, nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 22/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Viết Tham, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 31/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh