Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Công, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Phi Cường, nguyên quán Thống Nhất - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 16/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hái, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hải, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hằng, nguyên quán Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hổ, nguyên quán Xuân Lập hi sinh 1/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hồng, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 24/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tràng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hùng, nguyên quán Tràng Định - Lạng Sơn, sinh 1934, hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hùng, nguyên quán Xuân Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 25/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị